vinfast lux a 2.0 là chiếc xe sedan đẹp mang phong cách trẻ trung có Thông số kỹ thuật xe vinfast lux a 2.0 ấn tượng cho bản tiêu chuẩn nâng cao và cao cấp Thiết kế tinh tế kiểu dáng BMW Châu Âu hài hòa đường nét quyến rũ.
Video Thông số kỹ thuật xe vinfast lux a 2.0
Thông số kỹ thuật xe vinfast lux a 2.0
vinfast lux a 2.0 được trang bị tính năng an toàn với các thông số kỹ thuật như kích thước trọng lượng, động cơ , nội ngoại thất, và mức tiêu thụ nhiên liệu cũng như mầu sắc các phiên bản
Thông số kỹ thuật KÍCH THƯỚC TRỌNG LƯỢNG xe vinfast lux a 2.0
So sánh trọng lượng kích thước 3 bản Vinfast lux a2.0 Tiêu chuẩn nâng cao và cao cấp
Thông số kỹ thuật kích thước trọng lượng xe vinfast lux a 2.0
Đánh giá kích thước khối lượng ô tô Vinfast Lux a2.0
Các thông số kỹ thuật cho thấy Vinfast lux a 2.0 vượt trội hơn về mọi mặt chính so với đối thủ cùng phân khúc E nhưng lại có mức giá rất hợp lý của phân khúc D điều này hứa hẹn sedan Vinfast lux a là chiếc xe bán chạy và được yêu thích nhất thị trường
Thông số kỹ thuật hộp số động cơ xe vinfast lux a 2.0
So sánh hộp số động cơ 3 phiên bản Vinfast lux a2.0 tiêu chuẩn nâng cao và cao cấp.
Thông số kỹ thuật hộp số động cơ xe vinfast lux a 2.0
Đánh giá động cơ hộp số Vinfast lux a 2.0 sở hữu trong mình động cơ BMW từ nước Đức có nền công nghiệp phát triển bậc nhất thế giới đầy mạnh mẽ nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu hờ hệ thống tubo tăng áp kép
Thông số kỹ thuật NGOẠI THẤT xe vinfast lux a 2.0
So sánh với 3 phiên bản vinfast lux a 2.0
Thông số ngoại thất Vinfast lux a
Đánh giá ngoại thất vinfast lux a 2.0 vượt trội hơn hẳn đối thủ với chế độ tự động điều chỉnh gương sau khi vào số lùi , thân xe dài mang lại cảm giác đầm , bánh xe lơn sang trọng …
Thông số kỹ thuật NỘI THẤT xe vinfast lux a 2.0
So sánh nội thất bản tiêu chuẩn nâng cao và cao cấp VinFast Lux A2.0
Thông số kỹ thuật | VinFast Lux A2.0 tiêu chuẩn | VinFast Lux A2.0 nâng cao | VinFast Lux A2.0 cao cấp |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Màn hình thông tin lái 7 Inch, màu | Có | Có | Có |
Điều chỉnh ghế lái | Điều chỉnh 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | Điều chỉnh 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm |
Điều chỉnh ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm) |
Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ | 60/40 | 60/40 | 60/40 |
Màu nội thất | Tùy chọn 1 trong 3 màu | Tùy chọn 1 trong 3 màu | Tùy chọn 1 trong 3 màu |
Vô lăng Chỉnh tay 4 hướng | Có | Có | Có |
Vô lăng Bọc da | Có | Có | Có |
Vô lăng Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control) | Có | Có | Có |
Hàng ghế 1: Điều hòa tự động, 2 vùng độc lập | Có | Có | Có |
Hàng ghế 2: Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Lọc gió | Có | Có | Có |
Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí: Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10.4″, màu | Có | Có | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | Có |
Cổng USB | 4 | 4 | 4 |
Chức năng sạc điện không dây ( điện thoại, thiêt bị ngoại vi) | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối wifi hotspot | Không | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 13 loa có âm-ly & Chức năng định vị, bản đồ | 13 loa có âm-ly & Chức năng định vị, bản đồ |
Hệ thống ánh sáng trang trí: đèn chiếu bậc cửa/ đèn chiếu khoang để chân/ đèn trang trí quanh xe (táp lô, táp bi cửa xe) | Không | Không | Có |
Rèm che nắng kính sau, điều khiển điện | Không | Có | Có |
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước | Có | Có | Có |
Đèn chiếu sáng cốp xe | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có | Có |
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp | Có | Có | Có |
Đèn trần/ đèn đọc bản đồ (trước/sau) | Có | Có | Có |
Ổ điện xoay chiều 230Vh | Có | Có | Có |
Ổ cắm điện 12V | Có | Có | Có |
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast | Có | Có | Có |
Chỗ để chân ghế lái được ốp bằng thép không gỉ | Không | Không | Có |
Đánh giá nội thất xe vinfast lux a 2.0 sở hữu nội thất sang trọng nhờ da thật cao cấp nappa chỉ được trang bị trên các dòng xe cao cấp nhất, như BMW
Thông số kỹ thuật AN TOÀN xe vinfast lux a 2.0
So sánh các phiên bản vinfast lux a 2.0
Thông số kỹ thuật | VinFast Lux A2.0 tiêu chuẩn | VinFast Lux A2.0 nâng cao | VinFast Lux A2.0 cao cấp |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | Có | Có |
Chức năng chống trượt (TCS) | Có | Có | Có |
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Camera 360 độ (Tích hợp với màn hình) | Không | Có | Có |
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài) | Có | Có | Có |
Chức năng tự động khóa cửa khi rời xe | Có | Có | Có |
Cốp xe có chức năng đóng/mở điện | Không | Có | Có |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí | 6 túi khí | 6 túi khí |
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa | Có | Có | Có |
Đánh giá về thông số kỹ thuật an toàn của VinFast Lux A2.0:
Xe có camera 360 độ đảm bảo an toàn khi vận hành, trên xe VinFast Lux A2.0 còn được trang bị 6 túi khí có hỗ trợ khởi hành ngang dốc, phân phối lực phanh điện tử EBD, có phanh chống bó cứng ABS… xịn xò.
Thông số kỹ thuật MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU xe vinfast lux a 2.0
So sánh mức tiêu thị nhiên liệu 3 bản vinfast lux a 2.0
Thông số kỹ thuật | VinFast Lux A2.0 tiêu chuẩn | VinFast Lux A2.0 nâng cao | VinFast Lux A2.0 cao cấp |
Chu trình tổ hợp (lít/100km) | 8,39 | 8,39 | 8,39 |
Chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 11,11 | 11,11 | 11,11 |
Chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 6,9 | 6,9 | 6,9 |
Đánh giá mức tiêu thụ nhiên liệu vinfast lux a 2.0
- Do sở hữu động cơ 2.0 tubo tăng áp kép mà mạnh mẽ khỏe khắn lại tiết kiệm nhiên liệu hơn hẳn so với các dòng xe cùng phân khúc mức tiêu thụ nhiên liệu chỉ khoảng 7 đến 11 lít/100km thật đáng đồng tiền bát gạo cho mọi người sở hữu
Thông số kỹ thuật MẦU SẮC xe vinfast lux a 2.0
Mầu sắc 3 phiên bản vinfast lux a 2.0 nhà như nhau
Thông số vinfast lux a2.0 bản tiêu chuẩn
Thông số vinfast lux a2.0 bản nâng cao
Thông số vinfast lux a2.0 bản cao cấp
Lời kết Video Thông số kỹ thuật xe vinfast lux a 2.0
Qua bảng thông số kỹ thuật xe vinfast lux a 2.0 cho thấy sự khác biệt vượt trội và nhiều tính năng an toàn chỉ lux a với có trên các phiên bản nội thất thì da nappa cao cấp, ngoại thất đa dạng đủ các loại mầu, động cơ khung gầm của BMW cực an toàn cứng cáp, cách âm tốt, …