Thông số kỹ thuật xe Vinfast Lux SA2.0

thông số kỹ thuật xe vinfast lux sa 2.0

Các Thông số kỹ thuật xe Vinfast Lux SA2.0 là dòng xe SUV của Việt Nam với 5+2 chỗ ngồi thuộc dòng SUV 7 Chỗ cạnh tranh trực tiếp với Hyundai SantaFe, Honda CR-V, Nissan X-Trail, Peugeot 5008 … Vinfast Lux SA2.0 còn là thương hiệu xe phát triển thần tốc với thiết kế phiên bản BMW seri 5 phom dáng đẹp nổi bật vậy hãy cùng VinfastTV điểm qua một số thông số kỹ thuật nổi bật nhé

Thông số kỹ thuật xe ô tô Vinfast Lux SA 2.0
Thông số kỹ thuật xe ô tô Vinfast Lux SA 2.0

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRỌNG LƯỢNG – KÍCH THƯỚC XE VINFAST LUX SA2.0

So sánh 3 phiên bản VinFast Lux SA2.0 kích thước trọng lượng

Thông số kỹ thuật VinFast Lux SA2.0 tiêu chuẩn VinFast Lux SA2.0 nâng cao VinFast Lux SA2.0 cao cấp
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.940 x 1.960 x 1.773 4.940 x 1.960 x 1.773 4.940 x 1.960 x 1.773
Chiều dài cơ sở (mm) 2933 2933 2933
Khối lượng bản thân (kg) 2140/710 2140/710 2140/710
Khoảng sáng gầm xe (mm) 192 195 195

Đánh giá về kích thước & trọng lượng của xe VinFast Lux SA2.0:

Là dòng xe SUV thì kích thước khối lượng phải lớn đảm bảo sự an toàn và rộng rãi cho người sử dụng và khối lượng khá lớn đảm bảo xe VinFast Lux SA2.0 khi lái có cảm giác đầm chắc mạnh mẽ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỘP SỐ – ĐỘNG CƠ XE VINFAST LUX SA2.0

So sánh 3 phiên bản VinFast Lux SA2.0 HỘP SỐ – ĐỘNG CƠ

Thông số kỹ thuật VinFast Lux SA2.0 tiêu chuẩn VinFast Lux SA2.0 nâng cao VinFast Lux SA2.0 cao cấp
Loại động cơ 2,0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp
Công suất tối đa (hp/rmp) 228/ 5.000-6.000 228/ 5.000-6.000 228/ 5.000-6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 350/ 1.750-4.500 350/ 1.750-4.500 350/ 1.750-4.500
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời
Hộp số Tự động 8 cấp Tự động 8 cấp ZF Tự động 8 cấp ZF
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 85 85 85
Dẫn động Cầu sau (RWD) Cầu sau (RWD) 2 cầu (AWD)
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm
Hệ thống treo sau Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén
Trợ lực lái Thủy lực, điều khiển điện Thủy lực, điều khiển điện Thủy lực, điều khiển điện

Đánh giá về HỘP SỐ – ĐỘNG CƠ của xe VinFast Lux SA2.0:

sở hữu động cơ 2.0 tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp tạo sự mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu với hộp số tự động 8 cấp có cầu trước và bản full cầu sau với 2 ống xả kép tạo sự cân đối đẹp đẽ, trợ lực lái thủy lực tạo cảm giác nhẹ khi đi chậm và đầm khi chạy nhanh …

THÔNG SỐ KỸ THUẬT NỘI THẤT XE VINFAST LUX SA2.0

Nội thất xe vinfast lux sa 2.0
Nội thất xe vinfast lux sa 2.0

So sánh 3 phiên bản VinFast Lux SA2.0 NỘI THẤT

Thông số kỹ thuật VinFast Lux SA2.0 tiêu chuẩn VinFast Lux SA2.0 nâng cao VinFast Lux SA2.0 cao cấp
Số chỗ ngồi 7 7 7
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm
Màn hình thông tin lái 7 Inch, màu
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng)
Điều chỉnh ghế hành khách trước Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng)
Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ 40/20/40 40/20/40 40/20/40
Hàng ghế thứ 2 trượt, chỉnh độ nghiêng lưng ghế
Hàng ghế thứ 3 gập cơ, chia tỷ lệ 50/50 50/50 50/50
Màu nội thất 1 màu 1 màu 1 màu
Vô lăng Chỉnh tay 4 hướng
Vô lăng Bọc da
Vô lăng Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay
Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control)
Hàng ghế 1: Điều hòa tự động, 2 vùng độc lập
Hàng ghế 2: Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Hàng ghế 3: cửa gió ở giữa hai ghế
Lọc gió
Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion
Hệ thống giải trí: Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10.4″, màu
Kết nối điện thoại thông minh
Cổng USB 4 4 4
Chức năng sạc điện không dây ( điện thoại, thiêt bị ngoại vi) Không
Kết nối Bluetooth
Kết nối wifi hotspot Không
Hệ thống âm thanh 8 Loa 13 loa có âm-ly & Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm) 13 loa có âm-ly & Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm)
Hệ thống ánh sáng trang trí: đèn chiếu bậc cửa/ đèn chiếu khoang để chân/ đèn trang trí Không Không
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước
Đèn chiếu sáng cốp xe
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp
Đèn trần/ đèn đọc bản đồ (trước/sau)
Ổ điện xoay chiều 230Vh
Ổ cắm điện 12V
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast
Giá để cốc hàng thế thứ 2 và 3 Không Không
Móc chằng hành lý cốp xe – có ray di chuyển
Chỗ để chân ghế lái được ốp bằng thép không gỉ Không Không

Đánh giá về NỘI THẤT của xe VinFast Lux SA2.0:

Được trang bị nhiều tính năng hay lại tốt mà các dòng xe cùng phân khúc không có NỘI THẤT của xe VinFast Lux SA2.0 được trang bị là da nappa cao cấp điều thường thấy trên các dòng xe sang trọng cao cấp với có , nội thất tiện nghi với nguồn điện 230v sẵn có trên xe, và cổng usb, sạc không dây, hệ thống đèn siêu đẹp…

THÔNG SỐ KỸ THUẬT NGOẠI THẤT XE VINFAST LUX SA2.0

VinFast Lux SA2.0 NGOẠI THẤT
VinFast Lux SA2.0 NGOẠI THẤT trang bị đá cốp điện

So sánh 3 phiên bản VinFast Lux SA2.0 NGOẠI THẤT

Thông số kỹ thuật VinFast Lux SA2.0 tiêu chuẩn VinFast Lux SA2.0 nâng cao VinFast Lux SA2.0 cao cấp
Đèn chiếu xa & chiếu gần LED LED LED
Chế độ tự động bật/tắt
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm)
Đèn chiếu sáng ban ngày LED LED LED
Đèn hậu
Đèn phanh thứ 3 trên cao LED LED LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện. Gập điện LED LED LED
Đèn báo rẽ
Chức năng sấy gương
Tự động điều chỉnh khi vào số lùi
Gạt mưa trước tự động
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt Tất cả các cửa Tất cả các cửa Tất cả các cửa
Kính cách nhiệt tối màu (2 kính cửa sổ hàng ghế sau & kính sau)
La-zăng hộp kim nhôm 19 inch 19 inch 20 inch
Lốp (trước/sau) 255/50 R19 / 285/45 R19 255/50 R19; 285/45 R19 275/40 R20; 315/35 R20
Viền trang trí Chrome bên ngoài
Thanh trang trí nóc
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh
Màu xe (tùy chọn 1 trong 8 màu) Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc

Đánh giá về NGOẠI THẤT của xe VinFast Lux SA2.0:

THÔNG SỐ KỸ THUẬT AN TOÀN XE VINFAST LUX SA2.0

So sánh 3 phiên bản VinFast Lux SA2.0 AN TOÀN

Thông số kỹ thuật VinFast Lux SA2.0 tiêu chuẩn VinFast Lux SA2.0 nâng cao VinFast Lux SA2.0 cao cấp
Phanh trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Đĩa đặc Đĩa đặc Đĩa đặc
Phanh tay điện tử
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
Chức năng chống trượt (TCS)
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS)
Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù Không
Camera 360 độ (Tích hợp với màn hình) Không
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài)
Chức năng tự động khóa cửa khi rời xe
Cốp xe có chức năng đóng/mở điện Không
Hệ thống túi khí 6 túi khí 6 túi khí 6 túi khí
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa

Đánh giá về AN TOÀN của xe VinFast Lux SA2.0:

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU XE VINFAST LUX SA2.0

So sánh 3 phiên bản VinFast Lux SA2.0 TIÊU HAO NHIÊN LIỆU

Thông số kỹ thuật VinFast Lux SA2.0 tiêu chuẩn VinFast Lux SA2.0 nâng cao VinFast Lux SA2.0 cao cấp
Công thức bánh xe 4×2
Chu trình tổ hợp (lít/100km) 8,39 8,39 8,39
Chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 10,46 10,46 10,46
Chu trình đô thị phụ (lít/100km) 7,18 7,18 7,18
Công thức bánh xe 4×4
Chu trình tổ hợp (lít/100km) 10,92 10,92 10,92
Chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 15,81 15,81 15,81
Chu trình đô thị phụ (lít/100km) 8,01 8,01 8,01

Đánh giá về TIÊU HAO NHIÊN LIỆU của xe VinFast Lux SA2.0: 

Sử dụng động cơ khỏe khoắn BMW tubo tăng áp kép tiết kiệm nhiên liệu nhưng lại mang lại hiệu năng sinh công lớn xe VinFast Lux SA2.0 đang chiếm niềm tin của khách hàng trong và ngoài nước nhất là thị trường mỹ khó tính

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MẦU SẮC XE VINFAST LUX SA2.0

So sánh 3 phiên bản VinFast Lux SA2.0 MẦU SẮC

Mầu sắc nội ngoại thất xe Vinfast lux sa 2.0
Mầu sắc nội ngoại thất xe Vinfast lux sa 2.0

Đánh giá về MẦU SẮC của xe VinFast Lux SA2.0: 

Trong những năm lại đây thì có một số thay đổi nhỏ cho lựa chọn khách hàng đó là một số mầu sắc đã đang sẽ được cập nhật thêm và một số mầu sẽ bỏ không sản xuất nữa mà VinFast Lux SA2.0 sẽ sản xuất theo đơn đặt hàng đặc biệt của khách hàng như mầu VinFast Lux SA2.0 hồng, VinFast Lux SA2.0 mầu cam, VinFast Lux SA2.0 mầu nâu … 

VIDEO THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE VINFAST LUX SA2.0

LỜI KẾT THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE VINFAST LUX SA2.0

Sở hữu thông số kỹ thuật đầy ấn tượng mạnh mẽ chắc chắn VinFast Lux SA2.0 sẽ phủ kín thị trường trong vài năm tới khi tốc độ đô thị hóa ngày càng cao nhu cầu đời sống nhân dân nâng cao thì mỗi gia đình sở hữu 1 vài chiếc xe là điều tất yếu trong khi ô tô Vinfast vừa phù hợp với người Việt Nam Ngon bổ rẻ …